Skip to content

Tùy chỉnh dữ liệu nguồn

Bài viết này chỉ dành cho các máy chạy ROM Bịp, nếu bạn dùng các loại ROM khác có thể bỏ qua!

Từ trong thư mục gốc của tool, bạn có thể tạo thư mục custom sau đó thêm các file cần thiết theo mẫu dưới đây.

Custom

Thêm device riêng#

Bạn cần có chút am hiểu về các thông số kỹ thuật của thiết bị cũng như khả năng tự thu thập thông tin thiết bị từ các nguồn khác nhau. Tạo một file đặt tên là devices.json trong thư mục custom với dữ liệu là một JSON object có cấu trúc như sau:

Cấu trúc

Tên nhóm bạn đặt tùy ý. Trong mỗi nhóm là một mảng các object chưa thông tin thiết bị.

{
    "Tên nhóm brand 1": [{device info 1}, {device info 2}, ...],
    "Tên nhóm brand 2": [{device info 1}, {device info 2}, ...],
    ....
}
Ví dụ

Một model có thể lặp lại nhiều lần với các thông số khác nhau, như minh họa bên dưới model BIP-69 có 2 bộ thông số cho 2 phiên bản android 12 và 10. Tất cả các thông số đều là bắt buộc, ngoại trừ gpu!

{
    "BIP-device": [
        {
            "model": "BIP-69",
            "board": "k6983v1_64",
            "hardware": "mt6635",
            "manufacturer": "bipdevice",
            "brand": "bipdevice",
            "product": "BIP-69",
            "platform": "mt6983",
            "code": "BIP-69",
            "fingerprint": "bip/BIP-69/BIP-69:12/SP1A.210812.016/31.0830.0830.32:user/release-keys",
            "release": "12",
            "sdk": "31",
            "securityPatch": "2022-08-05",
            "buildHost": "mcrd1-17",
            "buildId": "SP1A.210812.016",
            "buildDisplayId": "SP1A.210812.016.31.0830.0830",
            "buildIncremental": "31.0830.0830",
            "buildDescription": "BIP-69-user 12 SP1A.210812.016 31.0830.0830 release-keys",
            "buildDateUtc": "1663578719",
            "buildFlavor": "BIP-69-user",
            "bootloader": "31.0830.0830",
            "baseband": "31.0830.0830",
            "gpu_vendor": "Qualcomm",
            "gpu_render": "Adreno (TM) 730"
        },
        {
            "model": "BIP-69",
            "board": "k6983v1_64",
            "hardware": "mt6635",
            "manufacturer": "bipdevice",
            "brand": "bipdevice",
            "product": "BIP-69",
            "platform": "mt6983",
            "code": "BIP-69",
            "fingerprint": "bip/BIP-69/BIP-69:10/SP1A.210812.016/31.0830.0830.32:user/release-keys",
            "release": "10",
            "sdk": "29",
            "securityPatch": "2022-08-05",
            "buildHost": "mcrd1-17",
            "buildId": "SP1A.210812.016",
            "buildDisplayId": "SP1A.210812.016.31.0830.0830",
            "buildIncremental": "31.0830.0830",
            "buildDescription": "BIP-69-user 10 SP1A.210812.016 31.0830.0830 release-keys",
            "buildDateUtc": "1663578719",
            "buildFlavor": "BIP-69-user",
            "bootloader": "10.0830.0830",
            "baseband": "10.0830.0830",
            "gpu_vendor": "Qualcomm",
            "gpu_render": "Adreno (TM) 730"
        }
    ],
    "iPhone": [
        {
            "model": "69-ProMax",
            "board": "k6983v1_64",
            "hardware": "mt6635",
            "manufacturer": "bipPhone",
            "brand": "bipPhone",
            "product": "69-ProMax",
            "platform": "mt6983",
            "code": "69-ProMax",
            "fingerprint": "bip/69-ProMax/69-ProMax:12/SP1A.210812.016/31.0830.0830.32:user/release-keys",
            "release": "12",
            "sdk": "31",
            "securityPatch": "2022-08-05",
            "buildHost": "mcrd1-17",
            "buildId": "SP1A.210812.016",
            "buildDisplayId": "SP1A.210812.016.31.0830.0830",
            "buildIncremental": "31.0830.0830",
            "buildDescription": "69-ProMax-user 12 SP1A.210812.016 31.0830.0830 release-keys",
            "buildDateUtc": "1663578719",
            "buildFlavor": "69-ProMax-user",
            "bootloader": "31.0830.0830",
            "baseband": "31.0830.0830",
            "gpu_vendor": "Qualcomm",
            "gpu_render": "Adreno (TM) 730"
        }
    ]
}
Tip

Khi change bạn có thể thấy danh sách các nhóm thiết bị của bạn với tiền tố _custom:, Bạn cũng có thể sử dụng brand (VD: _custom:iphone) như là một tùy chọn cho hàm ChangeInfo.

Custom

Thêm nhà mạng#

Tạo file carriers.json trong thư mục custom. Thêm thông tin nhà mạng theo cấu trúc như sau:

Cấu trúc

COUNTRY_CODE là mã quốc gia của nhà mạng. Trong mỗi quốc gia là một mảng các object chưa thông tin nhà mạng.

{
    "COUNTRY_CODE_1": [{carrier 1}, {carrier 2}, ...],
    "COUNTRY_CODE_1": [{carrier 1}, {carrier 2}, ...],
    ....
}
Ví dụ

{
    "VN": [
            {
                "name": "Vinaphone",
                "mnc": "02",
                "mcc": "452",
                "prefixes":["91"],
                "length": [12]
            },
            {
                "name": "Vietnamobile",
                "mnc": "05",
                "mcc": "452",
                "prefixes":["92","56","58"],
                "length": [12]
            }
    ],
    "US": [
        {
            "name": "Aeris Comm. Inc.",
            "mnc": "999",
            "mcc": "310"
        }
    ]
}
Các thông số của nhà mạng:

Thông số Mô tả
name Tên nhà mạng
mcc Mã quốc gia
mnc Mã nhà mạng
prefixes danh sách đầu số của nhà mạng, không có số 0, ví dụ 098 thì đặt là 98.
length Độ dài của số sẽ tạo khi sinh ngẫu nhiên, bao gồm cả dấu +. Ví dụ với số Viettel 0986969696 thì số đầy đủ là +84986969696 độ dài sẽ là 12

prefixeslength là tùy chọn, các thông số còn lại là bắt buộc. Nếu nhà mạng bạn thêm đã có sẵn trong tool, thông tin của bạn sẽ được ưu tiên sử dụng (ghi đè dữ liệu của tool). Nếu chưa có sẽ được thêm mới.

Như ở ví dụ trên, chúng ta thêm mới nhà mạng Vietnamobile do trong tool không có. sửa đầu số của Vinaphone chỉ dùng 091. Sửa mã mnc của nhà mạng Aeris Comm. Inc. bên mẽo thành 999.

Các tùy chọn khác#

Từ bảng điều khiển, bấm qua tab CÀI ĐẶT. Bạn có thể thiết lập qua đoạn mã JSON với các thông số như sau:

Settings
1
2
3
4
5
6
{
    "wifiEnabled": true,            => Bật (true) hoặc tắt (false) wifi sau khi change, restore.
    "defaultPushTo": "/sdcard/",    => Thư mục mặc định khi ban push file trên tool vào máy
    "resetGoogle": true,            => Reset lại chplay về trạng thái như vừa cài ROM (nếu đã update sẽ mất)
    "factoryResetByFormat": true    => Format data khi chọn change với Factory Reset
}

Đừng quên bấm SAVE sau khi chỉnh sửa!